Civic thế hệ 10 đại diện cho một trong những dự án phát triển sản phẩm mới toàn diện và tham vọng nhất thực hiện bởi đội ngũ nghiên cứu và phát triển sản phẩm Honda. Civic thế hệ mới sở hữu thiết kế phá cách và mang phong cách thể thao nhất từ trước đến nay, kiến tạo nên chuẩn mực mới trong phân khúc về tất cả các đặc tính, từ không gian rộng rãi, chất lượng nội thất, tiện nghi, kết nối tiên tiến, các tính năng an toàn và đặc biệt là động cơ VTEC TURBO hoàn toàn mới mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.

35d71fa0f8e2986871050fb807e6ed88_autoshow_honda_civic_2017_10jpg

Civic 2017 là mẫu xe duy nhất trong phân khúc được nhập khẩu nguyên chiếc Kích thước chiều dài x rộng vượt trội trong phân khúc, kiểu dáng thể thao cải thiện hơn tính khí động học Civic 2017 là mẫu xe duy nhất trong phân khúc được trang bị cụm đèn LED hiện đại, sắc nét, tiết kiệm điện năng. Cụm đèn sau boomerang mới lạ & duy nhất Civic 2017 có đèn vị trí hông xe độc đáo

Nội thất của Civic 2017 rộng rãi, cao cấp, giao tiếp thông minh, mức độ hoàn thiện trong toàn bộ khoang lái được hiện đại hóa và nâng cấp triệt để nhằm mang đến đẳng cấp cho Civic mới 4 NỘI THẤT: Thiết kế táo bạo vượt trội Abc: Đặc điểm nổi bật của Civic 5 Civic là mẫu xe duy nhất trong phân khúc được trang bị đồng hồ điện tử hiện đại

Civic 2017 được nâng cấp toàn diện từ động cơ 1.5L VTEC TURBO mới, hộp số CVT đến hệ thống khung gầm hoàn toàn mới, Civic mới đem đến cảm giác lái hứng khởi khác biệt so với đối thủ. Thời gian tăng tốc từ 0 tới 100km/h chỉ trong 8,3 giây. (Focus: 8,49 – 8,51 giây)

Honda Civic 2017 được trang bị các hệ thống hỗ trợ tiết kiệm nhiên liệu tiên tiến như ECO Assist & Earth dreams giúp chiếc xe đạt được mức tiêu thụ nhiên liệu đáng mơ ước là 5.8L

Honda Civic 2017 được trang bị các tính năng an toàn tiên tiến vượt trên phân khúc.

Dưới đây là bảng so sánh tóm tắt  ưu điẻm vượt trội của Honda Civic 1.5L VTEC Turbo 2017 với các đối thử cùng phân khúc C.

   
   

 

So sánh

Honda Civic 1.5 Turbo

Mazda3 2.0 Sedan

Toyota Altis 2.0

Ford Focus 1.5 Turbo

Thông tin chung

Xuất xứ: Nhập khẩu Thái Lan

• Thương hiệu: Nhật Bản

• Định vị sản phẩm: BỨT PHÁ KIẾN TẠO XU HƯỚNG

• Động cơ Turbo tăng áp 1.5L

• Màu xe: Đỏ, Đen, Ghi bạc, Xanh đậm, Xám, Trắng

• Giải thưởng: Chiếc xe của năm ở Bắc Mỹ, An toàn 5* ASEAN N-CAP

• Xuất xứ: Lắp ráp trong nước

• Thương hiệu: Nhật Bản

• Động cơ 2.0L SkyActiv

• Màu xe: Đỏ, Đen, Xám xanh, Trắng, Vàng cát, Bạc

• Xuất xứ: Lắp ráp trong nước

• Thương hiệu: Nhật Bản

• Định vị sản phẩm: Mê hoặc đến từng đường nét

• Động cơ 2.0L

• Màu xe: Đen, Bạc, Nâu ánh đồng

• Xuất xứ: Lắp ráp trong nước

• Thương hiệu: Mỹ

• Động cơ Turbo tăng áp 1.5L

 • Định vị sản phẩm: Khởi đầu hơn cả một chiếc xe

• Màu xe: Đỏ, Đen, Xanh dương, Ghi, Nâu hổ phách, Bạc ánh kim, Bạc ánh hồng

Ngoại thất Dài x rộng x cao (mm) 4,630 x 1,799 x 1,416

Đèn pha Full LED

Đèn hậu LED kiểu boomerang độc đáo

Dài x rộng x cao (mm) 4,580 x 1,795 x 1,450

Đèn pha Bi xenon

Đèn hậu kiểu truyền thống

Dài x rộng x cao (mm) 4,620 x 1,775 x 1,460

Đèn pha HID, Halogen

Đèn hậu kiểu truyền thống

Dài x rộng x cao (mm) 4,538 x 1,823 x 1,468

Đèn pha HID

Đèn hậu kiểu truyền thống

Nội thất Màn hình cảm ứng 7” IPS

• Kết nối HDMI, Carplay, Android Auto: ra lệnh bằng giọng nói

• Kết nối wifi, điều khiển điều hòa bằng cảm ứng

• Âm thanh 8 loa

• Cụm đồng hồ điện tử sắc nét: hiển thị thông số vận hành & các thông tin giải trí, cuộc gọi điện thoại

• Màn hình cảm ứng 7” TFT

• DVD

• Âm thanh 6 loa

• Cụm đồng hồ trung tâm hiển thị các thông số vận hành

• Màn hình cảm ứng 7” TFT

• DVD

• Hệ thống điều khiển bằng giọng nói

• Âm thanh 6 loa

• Cụm đồng hồ trung tâm hiển thị các thông số vận hành

• Màn hình cảm ứng 8” TFT

• DVD

• Hệ thống điều khiển bằng giọng nói

• Âm thanh 9 loa

• Cụm đồng hồ trung tâm hiển thị các thông số vận hành

Vận hành Động cơ VTEC Turbo 1.5L

• Công suất tương đương động cơ 2.4L thông thường 170 Hp/5500 rpm

• Momen xoắn lớn: 225 Nm/ 1700 – 5550 rpm

• Hộp số vô cấp CVT

• Lẫy chuyển số trên vô lăng

• Động cơ 2.0L thông thường

• Công suất : 153 Hp/ 6000 rpm

• Momen xoắn: 200Nm/ 4000 rpm

• Hộp số tự động 5 cấp

• Động cơ 2.0L thông thường

• Công suất : 143 Hp/ 6200 rpm

• Momen xoắn: 187Nm/ 3600 rpm

• Hộp số vô cấp CVT

• Lẫy chuyển số trên vô lăng

• Động cơ 1.5L Ecoboots

• Công suất : 178 Hp/ 6000 rpm

• Momen xoắn: 240 Nm/ 1600 – 5000 rpm

• Hộp số tự động 5 cấp

• Lẫy chuyển số trên vô lăng

Tiết kiệm ECO Assist

• Động cơ & hộp số CVT ứng dụng công nghệ Earth dreams

• Mức tiêu thụ nhiên liệu trên đường hỗn hợp: 5.8 L

• Sky Activ

• Mức tiêu thụ nhiên liệu trên đường hỗn hợp: 6.6L

• Đèn báo ECO

• Mức tiêu thụ nhiên liệu trên đường hỗn hợp: 6.8L

• Mức tiêu thụ nhiên liệu trên đường hỗn hợp: 6.8L
An toàn Trang bị an toàn cơ bản : ABS, EBD, BA, VSA, HSA, camera lùi, 6 túi khí

• Phanh tay điện tử EPB

• Auto Break hold

• Hệ thống hỗ trợ kiểm soát đánh lái chủ động AHA

• Hệ thống khóa cửa tự động

• Khung xe ACE

• An toàn 5* ASEAN N-CAP

• Trang bị an toàn cơ bản : ABS, EBD, BA, ESP, camera lùi, 6 túi khí • Trang bị an toàn cơ bản : ABS, EBD, BA, ESP, camera lùi, 4 túi khí • Trang bị an toàn cơ bản : ABS, EBD, BA, ESP, camera lùi, 6 túi khí

Hy vọng bài so sánh tóm tắt này sẽ giúp các bạn nắm được các đặc điểm nổi trội của Civic 2017 và có cái nhìn chính xác để lựa chọn cho mình chiếc xe phù hợp nhất.